哈哈,瞎翻着玩儿啦,估计不会有啥大的错误:
Em muon 1 ngay nao do anh mơi em sang trung quoc den thanh pho hâm châu cua anh em muon anh dan em di choi nhưng danh lam thăng canh ơ trung quoc em muon anh dua em den nhung ngôi chua cao ngôi chua cao nôi tieng cua trung quoc de em thap huong nua ok
。。。希望哪天你请我到中国你的老家去玩儿,带我参观中国的名胜古迹,参观中国的雄伟寺庙,我好上香呀,好吧。
co ket thuc tot dep hay khong hay cuoi cung chula 1 con so 0de roi anh em minh cu luu luyen mai em khong biet gi ve anh anh khong biet gi em lai con nho nhung giay phut ben nhau anh co cam thay sư găp gơ cua anh em minh la co duyên :sao
。。。有好结果吗?还是最后没有结果,我们总是互相留恋不成?我们以前谁也不认识谁,但是却几年在一起的每一分钟,你觉得我们相遇是命中注定的吗?
a ho xem ho se phien dich giup anh hieu ok
。。。看看他们能否帮助你翻译理解,好吧
Tuy anh khong hieu duoc het nhung dieu em noi nhung anh hay giu lai nhung tin nhan cua em de lam ky niem 1 ngay nao do anh gap duoc nguoi viet nam anh du
虽然你不懂我说的很多话,但你还是保留我的个人信息作为纪念吧,那天你碰到越南人。。。
Em muon anh vê nha em chơi 1 lan cho biet luc do em se dan anh di thăm quan nhưng nơi danh lam thăng canh rât dep anh hien khong
我希望哪天你能来我家玩儿一次,大家认识一下,我会带你参观很多名胜古迹,你明白吗?
Tai sao anh em minh cu thưc ngi ve nhau cu hanh dong nhu 1 nguoi vô thưc măc du khong biet ket qua co den duoc voi nhau hay khong
为啥我们总是想着对方?行动起来总像一个人呢?尽管不知道结果我们会不会在一起。
越南的英语翻译:Vietnam;读音:英 [ˌvjet'næm];美 [ˌvjet'næm]
短语;vietnam war越南战争;socialist republic of vietnam越南社会主义共和国
vietnam airlines越南航空公司
例句:1China lies to the north of Vietnam
中国位于越南的北面。
2Some were doves on Vietnam and hawks on Iran
有些人在越南问题上是鸽派,在伊朗问题上是鹰派。
3He was cited for bravery in the Vietnam War
他因在越南战争中作战英勇而受到嘉奖。
(1)nieu banda noi nhu vai gia dinh ban kho chieu如果你这么说你家不喜欢, toicung chuc cho ban choan mot co gai tot hon toi我也祝你找到一个比我好的女孩, sau bankhong noi som vai你为什么不早说, toi chuc ban hanh phuc我祝你幸福, bennguoi moi toi rat la buong vai我旁边的新人很倔强, toi voi con khongcon tren doi nai nua 我和孩子将不在这个世界上,con khon co cha conkhong the sinh ra孩子没有父亲不能生出来, toi khong con ban我没有朋友, toikhong di lam giai ho chieu nua我不会去办护照了, toi khong con bantoi voi con khong con tren doi nai nua chao ban lan cuoi cung我没有朋友,我和孩子将不在这个世界上,最后跟你说再见 (2)明天我会去验血, 如果我有病我会去治病, 如果我没有病我不会去中国, toi tu di lam kim tien chua binh truoc roi toise co gan lam nui con toi我自己去挣钱治病然后努力养我的孩子, khong can ban lonua不要你操心, toi di lam cong nhan我去做工人, toi chuc ban ben nguoi yeu moi nguoi tot hantoi我祝你和你的新人过得比我好, sau nai hai me con toi cung song ben nhau hanhphuc今后我母子二人一起幸福生活, chao ban toi再见,thuong ban that long真的爱你, nhung ban khong thuong toi that long toi但是你不是真心爱我, cung danh chieu thoi ban co nguoi moi khongbao gio hanh phuc dau chao ban你有了新人不会不幸福的,再见
我用我的电脑发的。(指发e-mail) Tôi gửi E-mail bằng máy vi tính của tôi
你知道他在那里吗? Anh/Chị có biết ánh ấy ở đâu không
你想去吗? Anh/Chị có muốn đi không
只有公司才能办护照。 Chỉ có công ty mới làm được hộ chiếu
我的手机没有话费了。Máy di động của tôi hết tiền rồi
她个子很矮。Chị ấy rất thấp
学语言最重要的是要经常说。Muốn học tốt một ngon ngữ,điều quan trong nhật là thường xuyên nói chuyện bằng tiếng ấy
我现在就来。Tôi đi ngay bây giờ
他是偷渡过来的。Anh ấy vượt biên qua đây
关于称呼方面要视对象而定。
Thích nhất là cảm giác lúc biết người ta đang nói dối ngay trước mặt mình 最喜欢知道别人在我面前说谎的感觉
Ghét nhất cũnng là cảm giác bị người khác lừa dối, đặc biệt là bạn bè thân thiết! 最讨厌也是别人欺骗的感觉,特别是亲友
Nói dối tôi để làm gì hảh 对我说谎干嘛啦
1, tôi vào trang web
2, tôi đã ở nhà
3, tôi đang ngồi sau song sắt
4, tôi đang ở nơi làm việc
5, tôi trở lại
6, tôi đang chờ đợi bạn
欢迎分享,转载请注明来源:浪漫分享网
评论列表(0条)